Có tổng cộng: 21 tên tài liệu.Nguyễn Khắc Thuần | Danh tướng Việt Nam: . T.4 | 920 | D107TV | 2005 |
Nguyễn Q. Thắng | Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam: | 920.003 | T550ĐN | 1999 |
Ngọc Nguyên | Danh nhân thế giới: Nô ben | 920.02 | NN.DN | 2019 |
Trần Mạnh Thường | Danh nhân thế giới na pô lê ông: Văn học-nghệ thuật và khoa học-kỹ thuật | 920.02 | TMT.DN | 1998 |
Trần Mạnh Thường | Danh nhân thế giới - Mari Quyri: Văn học-nghệ thuật và khoa học-kỹ thuật | 920.02 | TMT.DN | 1998 |
Trần Mạnh Thường | Danh nhân thế giới - Niu Tơn: Văn học-nghệ thuật và khoa học-kỹ thuật | 920.02 | TMT.DN | 1998 |
Trần Mạnh Thường | Danh nhân thế giới - Anhxtanh: Văn học-nghệ thuật và khoa học-kỹ thuật | 920.02 | TMT.DN | 1998 |
Trần Mạnh Thường | Danh nhân thế giới - Hê len: Văn học-nghệ thuật và khoa học-kỹ thuật | 920.02 | TMT.DN | 1998 |
Trần Mạnh Thường | Danh nhân thế giới - Fa br rê: Văn học-nghệ thuật và khoa học-kỹ thuật | 920.02 | TMT.DN | 1998 |
Trần Mạnh Thường | Danh nhân thế giới - Su tơ: Văn học-nghệ thuật và khoa học-kỹ thuật | 920.02 | TMT.DN | 1998 |
Nguyễn Kim Lân | Truyện kể về danh nhân thế giới: | 920.02 | TR527KV | 2003 |
Nguyễn Kim Lân | Truyện kể về danh nhân thế giới: | 920.02 | TR527KV | 2003 |
| Truyện kể về thần đồng thế giới: . T.1 | 920.02 | TR527KV | 2004 |
| Lịch sử và văn hóa Việt Nam những gương mặt trí thức: . T.1 | 920.059736 | L302SV | 1998 |
Lê, Duy Anh. | Đất Việt: Từ cổ đại đến cận đại. T.185 | 920.72 | LDA.D129 | 2006 |
Lê, Duy Anh. | Đất Việt: Từ cổ đại đến cận đại. T.124 | 920.72 | LDA.D129 | 2006 |
Lê, Duy Anh. | Đất Việt: Từ cổ đại đến cận đại. T.20 | 920.72 | LDA.D20 | 2006 |
Lê, Duy Anh. | Đất Việt: Từ cổ đại đến cận đại. T.67 | 920.72 | LDA.D20 | 2006 |
Lê, Duy Anh. | Đất Việt: Từ cổ đại đến cận đại | 920.72 | N550LĐ | 2006 |
Lê, Duy Anh. | Đất Việt: Từ cổ đại đến cận đại. T.129 | 920.72 | Đ124V | 2006 |
Lê, Duy Anh. | Đất Việt: Từ cổ đại đến cận đại. T.20 | 920.72 | Đ124V | 2006 |