Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BÔLÔTINA L.R.
     Giáo dục đạo đức kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 8 / Nguyễn Dục Quang ( Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (chủ.b), Đàm Thị vân Anh, Bùi thanh Xuâ .- H. : Kim Đồng , 2023 .- 76tr ; 24cm
  Tóm tắt: Phương pháp tổ chức, giáo dục lứa tuổi, tự giác, tính can đảm, yêu lao động, định hướng đúng, có ý thức trách nhiệm và lòng quyết tâm vượt qua thử thách khó khăn
/ 35.000đ

  1. [đạo đức]  2. |đạo đức|  3. |Đội thiếu niên tiền phong|  4. Giáo dục|  5. Nga|  6. nhi đồng|
   I. Nguyễn Dục Quang.   II. Vũ Hoài An.
   372.83 BL.GD 2023
    ĐKCB: TK.02902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02903 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02904 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn sử dụng vemis phân hệ quản lý hệ thống : Phiên bản 1.2.0 .- H. , 2012 .- 80tr. ; 26cm
  1. |Giáo dục|  2. |Quản lý|
   370 .HD 2012
    ĐKCB: TK.01948 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn sử dụng vemis phân hệ quản lý hệ thống : Phiên bản 1.2.0 .- H. , 2012 .- 80tr. ; 26cm
  1. |Giáo dục|  2. |Quản lý|
   370 .HD 2012
    ĐKCB: TK.01947 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn sử dụng vemis phân hệ quản lý thiết bị .- H. , 2012 .- 82tr. ; 26cm
  1. |Thiết bị dạy học|  2. |Giáo dục|
   370 .HD 2012
    ĐKCB: TK.01906 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01907 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn sử dụng vemis phân hệ quản lý thư viện .- H. , 2012 .- 106tr. ; 26cm
  1. |Thiết bị dạy học|  2. |Giáo dục|
   370 .HD 2012
    ĐKCB: TK.02059 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn sử dụng vemis phân hệ quản lý học sinh : Phiên bản 1.2.0 .- H. , 2012 .- 160tr. ; 26cm
  1. |Giáo dục|  2. |Quản lý|
   370 .HD 2012
    ĐKCB: TK.02057 (Sẵn sàng)  
7. THIÊN THAI
     Cố lên tôi ơi : Những câu chuyện giúp bạn ngày càng thêm mạnh mẽ / B.s.: Thiên Thai, Đăng Thiên .- H. : Văn học , 2020 .- 173tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Mình cực siêu)
  Tóm tắt: Chia sẻ những câu chuyện mang tính giáo dục, giúp trẻ ngày càng thêm mạnh mẽ, tự tin vào chính bản thân
/ 75000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Mạnh mẽ|  4. Sách thiếu nhi|  5. Trẻ em|  6. Tính cách|
   179 TT.CL 2020
    ĐKCB: TK.02062 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN LÊ
     Thầy giáo tuyệt chiêu / Nguyễn Văn Lê .- H. : Giáo dục , 1999 .- 227tr : ảnh, bảng ; 21cm .- (Chuyên đề quản lí trường học ; T.4)
   Phụ lục: tr. 203-227
  Tóm tắt: Phân tích cấu trúc và cường độ lao động của nhà giáo; đặc điểm kinh tế-xã hội của lao động sư phạm; một số nguyên tắc dạy học; tính phức tạp, tính nghệ thuật và tính sáng tạo trong lao động của nhà giáo
/ 17.000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Quản lí|  4. Trường học|  5. Nhà giáo|
   KPL NVL.NT 1999
    ĐKCB: TN.02656 (Sẵn sàng)  
9. Để em được mọi người tiếp nhận / Người dịch: Vũ Bội Tuyền .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 32 tr. ; 17 cm. .- (Em luôn ngoan ngoãn)
   Sách kiến thức dành cho lứa tuổi nhi đồng
   Dịch từ cuốn "Sổ tay nhi đồng ngoan" của Nhà xuất bản Mỹ thuật Quế Lâm, Trung Quốc
  Tóm tắt: Hướng dẫn các em nhi đồng cách cư xử với mọi người, những hành vi đúng cần noi theo, những hành vi sai cần tránh trong đời sống hàng ngày để em được mọi người quý mến, tiếp nhận
/ 8.000đ.- 2000b

  1. |Ứng xử|  2. |Giáo dục|  3. Đạo đức|  4. Nhi đồng|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   177 Đ250EĐ 2006
    ĐKCB: TN.02150 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.02151 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.02152 (Sẵn sàng trên giá)  
10. NGUYỄN DỤC QUANG
     Hướng dẫn thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 8 / Nguyễn Dục Quang (ch. b), Lê Thanh Sử, Nguyễn Hữu Hợp .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh , 2004 .- 114tr. ; 24cm
/ 10.000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Tài liệu tham khảo|  4. Sách hướng dẫn|  5. Hoạt động|
   I. Nguyễn Hữu Hợp.   II. Lê Thanh Sử.
   373.18 H550455DT 2004
    ĐKCB: GV.00613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00614 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00616 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00617 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số : Dùng cho giáo viên các trường trung học / Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương,... .- H. : kxđ nxb , 1995 .- 264 tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hợp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng

  1. |Dân số|  2. |Sinh học|  3. Giáo trình|  4. Địa lí|  5. Giáo dục|
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Quý Thao.   III. Nguyễn Quang Vinh.   IV. Nguyễn Minh Phương.
   371.7 T103LH 1995
    ĐKCB: GV.00419 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00420 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00421 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THÀNH LONG
     Các văn bản mới nhất về thanh tra - kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính trong giáo dục - đào tạo : Mầm non. Phổ thông. Trung học chuyên nghiệp. Dạy nghề .- H. : Giáo dục , 2012 .- 564tr ; 27cm .- (Tập luật lệ Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  Tóm tắt: Các văn bản pháp quy cuả Chính phủ, Bộ Giáo dục - Đào tạo và một ố Bộ có liên quan đến các mặt hoạt động giáo dục, đào tạo của hệ Mầm non, Phổ thông trung học chuyên nghiệp, dạy nghề
/ 280.000đ

  1. [phổ thông]  2. |phổ thông|  3. |dạy nghề|  4. mầm non|  5. văn bản pháp quy|  6. giáo dục|
   344.597 C101VB 2012
    ĐKCB: PL.00084 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PL.00085 (Sẵn sàng)  
13. ĐOÀN THỊ LAM LUYẾN
     Chân dung nhà giáo nhà quản lý giáo dục / Đoàn Thị Lam Luyến .- H. , 2007 .- 627tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chân dung nhà giáo ưu tú Việt Nam ca ngợi ý thức học tập đạo đức, tài năng cùng những đóng góp to lớn cho ngành giáo dục của các nhà giáo: Nguyễn An, Phan Anh, Nguyễn Ngọc Anh..
/ 290000đ

  1. [Nhà giáo ưu tú]  2. |Nhà giáo ưu tú|  3. |Chân dung|  4. Giáo dục|  5. Việt Nam|
   807 CH121DN 2007
    ĐKCB: TK.02368 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Một số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số : Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khoa huấn luyện GDDS / Hoàng Đức Nhuận (ch.b); Nguyễn Hữu Châu, Hàn Nguyệt Kim Chi,... .- H. : kxđ nxb , 1996 .- 34tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hiệp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Giới thiệu 16 bài về dân số, giáo dục dân số với các nội dung tình dục, sinh sản, giáo dục gia đình, giới tính, bảo vệ môi trường và các phương pháp dạy học, đánh giá kết quả giáo dục dân số

  1. [gia đình]  2. |gia đình|  3. |giáo trình|  4. giáo dục|  5. sinh sản|  6. tình dục|
   I. Phạm Mai Chi.   II. Hàn Nguyệt Kim Chi.   III. Nguyễn Hữu Dùng.   IV. Bùi Phương Nga.
   371.7 M458SV 1996
    ĐKCB: TK.01785 (Sẵn sàng)  
15. TÔ THỊ ÁNH
     Hãy quan tâm đến con cái chúng ta . T.2 / Tô Thị ánh, Đỗ Hồng Ngọc, Vũ Hạnh.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 197tr : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Sống đẹp)
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết, bài thơ về phương thức, kinh nghiệm giáo dục con cái, cách ứng xử của cha mẹ trong việc dạy dỗ con trong gia đình
/ 17.000đ

  1. [gia đình]  2. |gia đình|  3. |Giáo dục|  4. trẻ em|
   I. Đỗ Trung Quân.   II. Vũ Hạnh.   III. Minh Quân.   IV. Vân Trang.
   371.018 H112QT 1998
    ĐKCB: TK.00973 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00974 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00975 (Sẵn sàng)  
16. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam / Hội Khoa học kinh tế Việt Nam. Trung tâm Thông tin và tư vấn phát triển tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 1342tr. ; 30cm
  Tóm tắt: Bao gồm các văn bản qui phạm pháp luật, qui định và điều chỉnh các mối quan hệ pháp luật trong ngành giáo dục và đào tạo. Những qui định chung về giáo dục đào tạo, qui định về đào tạo sau đại học, đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non, các hình thức giáo dục đặc biệt, qui chế thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông
/ 250.000đ

  1. |Đào tạo|  2. |Qui phạm|  3. Việt Nam|  4. Giáo dục|  5. Văn bản|
   344.59707 H250TC 2001
    ĐKCB: TK.00003 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»